UMW Việt Nam giới thiệu dòng xe nâng điện dòng Compact 8FBE dùng cho các xưởng có diện tích lối đi nhỏ. Tiết kiệm ngân sách hơn xe nâng điện 4 bánh.Xe nâng điện 8FBE lắp ráp tại Nhật Bản, được các kỹ sư hàng đầu của Toyota thiết kế để xử lý hiệu quả các công việc trong container, các môi trường chật trội, nhanh chóng thích nghi với nhưng thay đổi không mong muốn, được chế tạo để chống chọi với điều kiện khắc nghiệt, ẩm ướt hoặc bụi bặm.
MODEL XE NÂNG ĐIỆN NHẬT BẢN 8FBE10-20
Dòng xe Toyota 8FBE được ủy quyền phân phối tại UMW Sime được trang bị bánh kép ở phía sau, cho phép vừa thực hiện được các vòng cua rất hẹp nhưng vẫn đảm bảo khả năng nâng hàng hóa tải trọng và chiều cao lớn.

* KHU VỰC LÀM VIỆC
Với thiết kế đặc biệt giúp cho xe có thể hoạt động dễ dàng trong những nhà xưởng có khu làm việc hẹp chỉ từ 3,4m. Thường được sử dụng phổ biến trong các nhà xưởng công nghiệp, kho lạnh, siêu thị, sân bay,…

* TẦM NHÌN THÔNG THOÁNG
- Việc nâng hạ hàng hóa và di chuyển trong khu làm việc trở nên dễ dàng hơn rất nhiều với tầm nhìn thoáng của xe 8FBE

So sánh “xe 4 bánh” và “xe 3 bánh”
Sự ổn định khi vận hành của xe nâng 3 bánh được thiết kế với tính ổn định tương đương với dòng xe nâng 4 bánh cơ bản.

TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG SỬ DỤNG :
- Khi đạp thắng, nhả ga thì xe 8FBE sẽ tự động tái tạo lại 1 phần năng lượng về cho bình điện giúp tăng thời gian sử dụng.
- Tự động tắt xe trong 1 khoảng thời gian nhất định, tái tạo lại năng lượng cho bình giúp tăng thời gian sử dụng.
- Dòng xe nâng Toyota 8FBE được trang bị hệ thống mô tơ điện tốt nhất trong phân khúc, giảm đồng thời tiêu hao năng lượng và nhiệt lượng tỏa ra, đem lại hiệu suất hoạt động cao hơn đến 20% so với phiên bản gần nhất. Dòng xe nâng Toyota 7FBE có thời gian hoạt động trung bình là 7 tiếng 16 phút, trong khi đó dòng xe nâng Toyota 8FBE có thời gian lên đến 8 tiếng 47 phút.
- Dòng xe nâng Toyota 8FBE được trang bị tính năng bảo vệ ắc quy rất thông minh. Khi lượng dung dịch trong ắc quy xuống thấp hoặc khi nhiệt độ ắc quy quá cao, tính năng này sẽ cảnh báo cho người điều khiển thông qua màn hình hiển thị và cả âm thanh báo động, đồng thời giới hạn khoảng cách dịch chuyển của xe nâng. Điều này giúp giảm sự lão hóa của ắc quy và kéo dài tuổi thọ ắc quy.

TÍNH NĂNG AN TOÀN CỦA XE :
I, Hệ thống ổn định SAS ( System of Active Stability)
- Chỉ cần nhấn nút ở cần điều khiển khung nâng, Xe 8FBE sẽ tự động đưa khung nâng vuông góc với mặt đất 90 độ và khi đó nĩa nâng song song với mặt đất, giúp người vận hành dễ dàng lấy hàng hóa. Tránh làm hỏng hoặc đổ pallet
- Tự động kiểm soát góc nghiêng an toàn của khung khi lấy hàng trên cao.
- Đồng bộ bánh lái và vô lăng giúp việc điều khiển xe trở nên dễ dàng hơn.
- Khi người vận hành đánh lái gấp thì xe 8FBE sẽ tự động giảm về tốc độ an toàn.
- Khi lấy hàng ở trên cao mà người vận hành vẫn đánh lái đi luôn thì xe 8FBE cũng sẽ tự động giảm về tốc độ chậm cho phép.

II, Hệ thống cảm biến người vận hành OPS
- Khi người vận hành rời khỏi vị trí ghế lái thì xe 8FBE sẽ tự động ngắt các chức năng vận hành và nâng hạ hàng hóa, đảm bảo an toàn cho người lao động và tài sản của doanh nghiệp
II, Nút dừng khẩn cấp
- Khi gặp bất kỳ tình huống nào xấu xảy ra đột xuất thi người vận hành có thể nhất nút dừng khẩn cấp để dừng chức năng vận hành của xe, nhằm bảo vệ người lao động và hàng hóa.
III, Chức năng chống trượt dốc
- Nhằm đảm bảo an toàn lao động nên nếu trong trường hợp xe đang hoạt động trên dốc mà người vận hành có gặp sự cố về sức khỏe thì xe 8FBE sẽ không bị trượt dốc xuống đột ngột mà sẽ lùi chậm về.
IV, Tính năng chống nước IPX4
- Xe được trang bị hệ thống chống nước IPX4 nhằm tạo điều kiện thích nghi với các môi trường ẩm ướt và bụi. Tránh những tác động bên ngoài gây ảnh hưởng đến tuổi thọ của xe.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA XE NÂNG 8FBE10-20
Thông số ắc quy xe nâng Toyota và mô tơ điện
MODEL XE | 8FBE10 | 8FBE13 | 8FBE15 | 8FBE18 | 8FBE20 |
---|---|---|---|---|---|
Hiệu điện thế/Dung lượng tối thiểu | 48V/280Ah | 48V/280Ah | 48V/390Ah | 48V/390Ah | 48V/390Ah |
Hiệu điện thế/Dung lượng tối đa | 48V/370Ah | 48V/370Ah | 48V/565Ah | 48V/565Ah | 48V/645Ah |
Công suất mô tơ vận chuyển | 2×4,9kW | 2×4,9kW | 2×4,9kW | 2×4,9kW | 2×4,9kW |
Công suất mô tơ nâng | 9,2kW | 9,2kW | 9,2kW | 9,2kW | 9,2kW |
