Toyota 8 Series là dòng xe nâng động cơ đốt trong mới nhất của Toyota. Toyota đã quyết định mở rộng khả năng đáp ứng những yêu cầu khắt khe nhất trong công việc bằng việc tiếp tục tung ra những mẫu mới nhất trong dòng xe nâng Toyota 8 Series, dòng sản phẩm hiệu năng cao đã đem lại thành công rực rỡ cho Toyota thời gian gần đây.
Một sự kết tinh của của công nghệ cao cấp và cam kết không ngừng nâng tầm chất lượng nhằm tăng cường hiệu suất công việc, thiết kế của dòng xe này đem lại sự chắc chắn, an toàn và ổn định chưa từng có, giúp đảm bảo một quá trình làm việc lâu dài và bền vững.
Tính năng an toàn cao trên dòng xe nâng Toyota 8 Series
- Hệ thống Cân bằng Chủ động của Toyota (SAS – System of Active Stability) theo dõi mọi hoạt động của chiếc xe nâng, chủ động phát hiện và thực thi các biện pháp đối phó cần thiết và kịp thời để giảm rủi ro gây ra sự mất cân bằng của xe nâng.
- Khi cảm nhận sự mất ổn định, Bộ Điều khiển Cân bằng Chủ động Phia sau (Active Control Rear Stabiliser) của dòng xe nâng Toyota 8 Series sẽ lập tức khóa trục sau xe để tránh nghiêng xe.
- Bộ điều khiển Trục nâng Chủ động (Active Mast Function Controller) cảm nhận và phản ứng tức thì với sự mất cân bằng bằng việc giới hạn góc và tốc độ giàn nâng tùy thuộc vào trọng lượng và chiều cao của hàng hóa trên chiếc xe nâng Toyota 8 Series.
- Hệ thống cảm biến Hiện diện Người lái (OPS – Operator Presence Sensing) giúp ngăn ngừa rủi ro của việc xe nâng hoặc dàn nâng tự dịch chuyển khi người điều khiển xe nâng không có mặt trên ghế lái. Hệ thống OPS cảm nhận được khi người điều khiển đã ngồi vững chắc trên ghế lái bằng cảm biến ghế lái. Chỉ khi người điều khiển ngồi ổn định trên ghế lái, hệ thống OPS mới cho phép xe nâng tiếp tục hoạt động. Nếu người điều khiển không hiện diện trên ghế lái, hệ thống OPS sẽ vô hiệu hóa mọi chuyển động của giàn nâng và xe nâng.
Xe nâng Toyota 8 Series: Hiệu năng tuyệt vời
- Những chiếc xe nâng Toyoto 8 Series sử dụng động cơ sản xuất bởi chính Toyota – mạnh mẽ, bền bỉ, thân thiện môi trường.
- Hệ thống cảm biến tải trọng điều khiển lượng dầu trong hệ thống thủy lực tương ứng với trọng lực dồn lên trục sau xe, giúp giảm sự thất thoát năng lượng.
- Hộp số và bộ chuyển đổi 2-stator được sử dụng để tối ưu hóa năng lượng và tốc độ chuyển động mà không cần chuyển số, giúp giảm lượng nhiên liệu tiêu thụ.
- Động cơ diesel 14Z-II cao cấp, hiệu năng cao và tiết kiệm nhiên liệu (trang bị trong các xe nâng động cơ diesel).
- (Tùy chọn) Chế độ Tiết kiêm (ECO) cho phép giới hạn mức biến thiên tốc độ di chuyển và bốc xếp giúp giảm hơn nữa lượng nhiên liệu tiêu thụ.
- (Tùy chọn) Chế độ Tự động Dừng động cơ cho phép tự động dừng động cơ chính nếu người điều khiển xe nâng đặt phanh đỗ (parking brake) nhưng quên không tắt động cơ.
- (Tùy chọn )Tính năng giới hạn tốc độ di chuyển cho phép giới hạn tốc độ di chuyển của xe nâng theo các mức tốc độ đã thiết lập sẵn.
Tiện nghi trên dòng xe nâng Toyota 8 Series
- Bảng điều khiển tích hợp tiện dụng.
- Hệ thống trợ lái thủy lực đảm bảo khả năng điều khiển tối đa với ít công sức nhất.
- Ghế lái điều khiển 4 chiều trên hệ thống treo cao cấp.
- Tay nắm trên khung buồng lái phía sau gắn kèm còi báo hỗ trợ tốt cho tình huống lái lùi.
- Thao tác ra vào buồng lái rất dễ dàng với hệ thống tay cầm hỗ trợ và các bậc lên xuống thấp và rộng.
- Không gian buồng lái rộng rãi giúp tạo cảm giác thoải mái trong suốt quá trình điều khiển xe nâng.
Xe nâng Toyota 8 Series: vô cùng giản đơn và dễ sử dụng
- Xe nâng Toyota 8 Seris có tầm nhìn hướng lên cao và ra phía đầu dĩa nâng rất thoáng.
- Nắp động cơ của dòng xe nâng Toyota 8 Series có thể mở rộng hoàn toàn giúp cho việc bảo trì rất thuận tiện.
- Nắp tản nhiệt cũng có thể mở và thao tác thuận tiện.
Hiệu quả hoạt động
- Xe nâng Toyota 8 Series có thiết kế gọn gàng, chiều cao thấp và góc cua hẹp giúp nâng cao hiệu suất công việc.
- Mạch điều khiển thủy lực giúp giảm thất thoát áp suất và tăng tuổi thọ các chi tiết thủy lực.
- Hệ thống bơm thủy lực của các mẫu xe nâng Toyota 8 Series được trang bị van điều khiển cao cấp.
- Ống nạp khí dẫn cao giúp đảm bảo lượng khí nạp vào liên tục.
Thông số kỹ thuật chính của dòng xe nâng Toyota 8 Series
Dưới đây là các bảng thông số kỹ thuật của các mẫu xe trong dòng xe nâng Toyota 8 Series. Để biết thêm chi tiết, mời quý khách xem trong trang thông tin của các mẫu xe cụ thể.
Mẫu xe | 8FG10 8FD10 | 8FG15 8FD15 | 8FG18* 8FD18* | 8FGK20* 8FDK20* | 8FG20 8FD20 | 8FGK25* 8FDK25* | 8FG25 8FD25 | 8FGK30* 8FDK30* | 8FG30 8FD30 | 8FGJ35 8FDJ35 |
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mẫu động cơ | Xăng | 4Y | 4Y | 4Y | 4Y | 4Y | 4Y | 4Y | 4Y | 4Y | 4Y |
Dầu (Diesel) | 1DZ-II | 1DZ-II | 1DZ-II | 1DZ-II | 1DZ-II,2Z | 1DZ-II | 1DZ-II,2Z | 1DZ-II | 1DZ-II,2Z | 1DZ-II,2Z | |
Tải trọng | kg | 1,000 | 1,500 | 1,750 | 2,000 | 2,500 | 2,500 | 3,000 | 3,000 | 3,500 | 3,500 |
Trọng tâm | mm | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 |
Chiều rộng (A) | mm | 1,045 | 1,070 | 1,155 | 1,150 | 1,155 | 1,150 | 1,255 | 1,240 | 1,290 | |
Bán kính vòng cua (B) | mm | 1,910 | 1,990 | 2,010 | 2,040 | 2,200 | 2,090 | 2,280 | 2,130 | 2,430 | 2,490 |
Chiều cao (C) | mm | 2,080 | 2,080 | 2,080 | 2,085 | 2,110 | 2,085 | 2,110 | 2,085 | 2,170 | 2,180 |
Chiều dài đến dàn nâng (D) | mm | 2,240 | 2,285 | 2,310 | 2,360 | 2,550 | 2,420 | 2,620 | 2,505 | 2,775 | 2,845 |
Mẫu xe | 8FG35N 8FD35N | 8FG40N 8FD40N | 8FG45N 8FD45N | 8FGK50N 8FDK50N | 8FD60N | 8FD70N | 8FD80N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mẫu động cơ | Xăng | 1FS | 1FS | 1FS | 1FS | |||
Dầu (Diesel) | 14Z-II | 14Z-II | 14Z-II | 14Z-II | 14Z-II | 14Z-II | 14Z-II | |
Tải trọng | kg | 3,500 | 4,000 | 4,500 | 5,000 | 6,000 | 7,000 | 8,000 |
Trọng tâm | mm | 600 | 600 | 600 | 600 | 600 | 600 | 600 |
Chiều rộng (A) | mm | 1,350 | 1,350 | 1,450 | 1,450 | 1,965 | 1,965 | 1,965 |
Bán kính vòng cua (B) | mm | 2,610 | 2,660 | 2,750 | 2,810 | 3,230 | 3,280 | 3,320 |
Chiều cao (C) | mm | 2,210 | 2,210 | 2,300 | 2,300 | 2,310 | 2,310 | 2,310 |
Chiều dài đến dàn nâng (D) | mm | 2,925 | 2,980 | 3,110 | 3,170 | 3,490 | 3,545 | 3,590 |